البحث

عبارات مقترحة:

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

سورة الكهف - الآية 38 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لَٰكِنَّا هُوَ اللَّهُ رَبِّي وَلَا أُشْرِكُ بِرَبِّي أَحَدًا﴾

التفسير

Người có đức tin nói tiếp: "Nhưng đối với tôi, tôi không nói những lời này của anh mà tôi chỉ nói: Allah là Thượng Đế của tôi, Ngài đã ban ân huệ cho tôi, và tôi không tổ hợp với Ngài bất cứ đối tác ngang vai nào trong thờ phượng (tức tôi thờ phượng chỉ một mình Ngài)".

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم