البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

سورة الكهف - الآية 61 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَلَمَّا بَلَغَا مَجْمَعَ بَيْنِهِمَا نَسِيَا حُوتَهُمَا فَاتَّخَذَ سَبِيلَهُ فِي الْبَحْرِ سَرَبًا﴾

التفسير

Nabi Musa và cậu tiểu đồng của Y vẫn tiếp tục đi, và khi hai người họ đã đến chỗ mà hai biển giao nhau, họ đã quên mất con cá mà họ mang theo dùng làm lương thực, Allah đã làm cho nó sống và đã tìm đường nhảy xuống biển chạy đi mất giống như trong một đường hầm.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم