البحث

عبارات مقترحة:

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

سورة مريم - الآية 10 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ رَبِّ اجْعَلْ لِي آيَةً ۚ قَالَ آيَتُكَ أَلَّا تُكَلِّمَ النَّاسَ ثَلَاثَ لَيَالٍ سَوِيًّا﴾

التفسير

Zakariya thưa với Allah: Lạy Thượng Đế của bề tôi! Xin Ngài hãy làm cho bề tôi một dấu hiệu chứng minh cho điều mà các Thiên Thần của Ngài báo tin mừng cho bề tôi để bề tôi yên tâm. Allah phán: Dấu hiệu của Ngươi là Ngươi không thể nói chuyện được với mọi người trong vòng ba đêm nhưng không phải do bệnh tật gì cả mà Ngươi vẫn khỏe mạnh bình thường.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم