البحث

عبارات مقترحة:

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

سورة طه - الآية 10 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِذْ رَأَىٰ نَارًا فَقَالَ لِأَهْلِهِ امْكُثُوا إِنِّي آنَسْتُ نَارًا لَعَلِّي آتِيكُمْ مِنْهَا بِقَبَسٍ أَوْ أَجِدُ عَلَى النَّارِ هُدًى﴾

التفسير

Lúc Musa nhìn thấy một ngọn lửa trên chuyến đi, Y đã bảo gia đình của mình: Mọi người hãy tạm ở yên chỗ này, Ta sẽ đi đến ngọn lửa đó để xem, hy vọng Ta sẽ tìm thấy một sự chỉ dẫn đến với một con đường hoặc biết đâu Ta sẽ mang về một khúc than hồng (cho mọi người sưởi ấm hoặc dùng cho việc cần nào đó trong sinh hoạt của chúng ta).

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم