البحث

عبارات مقترحة:

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

سورة المؤمنون - الآية 27 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَأَوْحَيْنَا إِلَيْهِ أَنِ اصْنَعِ الْفُلْكَ بِأَعْيُنِنَا وَوَحْيِنَا فَإِذَا جَاءَ أَمْرُنَا وَفَارَ التَّنُّورُ ۙ فَاسْلُكْ فِيهَا مِنْ كُلٍّ زَوْجَيْنِ اثْنَيْنِ وَأَهْلَكَ إِلَّا مَنْ سَبَقَ عَلَيْهِ الْقَوْلُ مِنْهُمْ ۖ وَلَا تُخَاطِبْنِي فِي الَّذِينَ ظَلَمُوا ۖ إِنَّهُمْ مُغْرَقُونَ﴾

التفسير

Thế là TA đã thiên khải cho Y: Ngươi hãy đóng một chiếc tàu theo hướng dẫn và giám sát của TA. Đến khi TA ra lệnh trừng phạt bọn chúng thì có một dấu hiệu báo trước cho Ngươi, đó là nguồn nước phun trào mạnh từ bếp lò, lúc đó Ngươi hãy mang lên tàu mỗi loài động vật một cặp đực cái để chúng duy trì nồi giống, cùng với gia đình Ngươi, ngoại trừ những ai đã bị TA báo trước sẽ trừng phạt chúng chẳng hạn như vợ và con trai của Ngươi. Khi ấy, Ngươi đừng van xin TA tha mạng cho nhóm người ngoại đạo, bạo ngược, chắc chắn chúng sẽ bị nhấn chìm trong trận đại hồng thủy không thể tránh khỏi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم