البحث

عبارات مقترحة:

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

سورة النّور - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ لِلْمُؤْمِنِينَ يَغُضُّوا مِنْ أَبْصَارِهِمْ وَيَحْفَظُوا فُرُوجَهُمْ ۚ ذَٰلِكَ أَزْكَىٰ لَهُمْ ۗ إِنَّ اللَّهَ خَبِيرٌ بِمَا يَصْنَعُونَ﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ, Ngươi hãy nói với những người có đức tin nam hạ thấp cái nhìn xuống, đừng nhìn vào những phụ nữ không được phép nhìn và những 'Awrah của họ, và họ phải giữ phần kín của họ khỏi phạm vào những điều cấm. Việc không ngắm nhìn vào những điều bị Allah cấm sẽ giữ các ngươi trong sạch, quả thật, Allah luôn tận tường mọi điều các ngươi làm, không điều gì giấu được Ngài và dựa vào đó Ngài sẽ ban thưởng và trừng phạt các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم