البحث

عبارات مقترحة:

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

سورة النّور - الآية 32 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَأَنْكِحُوا الْأَيَامَىٰ مِنْكُمْ وَالصَّالِحِينَ مِنْ عِبَادِكُمْ وَإِمَائِكُمْ ۚ إِنْ يَكُونُوا فُقَرَاءَ يُغْنِهِمُ اللَّهُ مِنْ فَضْلِهِ ۗ وَاللَّهُ وَاسِعٌ عَلِيمٌ﴾

التفسير

Và các ngươi hãy kết hôn - hỡi những người có đức tin - với những người đàn ông, những người phụ nữ đơn thân dù phải cưới những nam nữ nô lệ, nếu nghèo khó thì sẽ được Allah ban cho giàu có, và ở nơi Allah có vô số thiên lộc, nguồn thiên lộc của Ngài không bao giờ cạn kiệt bởi việc ban sự giàu có cho một ai, Ngài luôn biết rõ hoàn cảnh của đám nô lệ của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم