البحث

عبارات مقترحة:

الغفار

كلمة (غفّار) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (غَفَرَ يغْفِرُ)،...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

سورة النّور - الآية 33 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلْيَسْتَعْفِفِ الَّذِينَ لَا يَجِدُونَ نِكَاحًا حَتَّىٰ يُغْنِيَهُمُ اللَّهُ مِنْ فَضْلِهِ ۗ وَالَّذِينَ يَبْتَغُونَ الْكِتَابَ مِمَّا مَلَكَتْ أَيْمَانُكُمْ فَكَاتِبُوهُمْ إِنْ عَلِمْتُمْ فِيهِمْ خَيْرًا ۖ وَآتُوهُمْ مِنْ مَالِ اللَّهِ الَّذِي آتَاكُمْ ۚ وَلَا تُكْرِهُوا فَتَيَاتِكُمْ عَلَى الْبِغَاءِ إِنْ أَرَدْنَ تَحَصُّنًا لِتَبْتَغُوا عَرَضَ الْحَيَاةِ الدُّنْيَا ۚ وَمَنْ يُكْرِهْهُنَّ فَإِنَّ اللَّهَ مِنْ بَعْدِ إِكْرَاهِهِنَّ غَفُورٌ رَحِيمٌ﴾

التفسير

Và những ai không có khả năng kết hôn vì nghèo khó hãy giữ mình đứng đắn tránh phạm Zina cho đến khi Allah ban cho giàu có từ nguồn thiên lộc bao la của Ngài. Và những nô lệ nào yêu cầu chủ viết chứng nhận để họ tự chuộc thân thì ông chủ hãy cho họ toại nguyện khi thấy ở họ sự ngoan đạo và có khả năng chuộc thân, ngoài ra, người chủ phải trao một phần tiền để họ làm vốn để kiếm tiền chuộc thân, số tiền đó cộng thêm những gì được gi trong sổ chuộc thân của họ. Và cấm các ông chủ ép những nữ nô lệ hành nghề mại dâm để kiếm tiền - giống như 'Abdullah bin Ubai đã ép hai nữ nô lệ của mình hành nghề mại dâm trong khi cả hai đã van xin được tránh xa hành động khả ố này -. Những ai đã ép nữ nô lệ làm điều khả ố đó thì hãy biết rằng Allah thương xót và luôn nhân từ, Ngài sẽ xóa tội cho các nữ nô lệ đó bởi lẽ họ chỉ bị ép buộc còn tội lỗi là đối với kẻ đã cưỡng ép.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم