البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

سورة النّور - الآية 53 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَأَقْسَمُوا بِاللَّهِ جَهْدَ أَيْمَانِهِمْ لَئِنْ أَمَرْتَهُمْ لَيَخْرُجُنَّ ۖ قُلْ لَا تُقْسِمُوا ۖ طَاعَةٌ مَعْرُوفَةٌ ۚ إِنَّ اللَّهَ خَبِيرٌ بِمَا تَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Và nhóm đạo đức giả đã thề trịnh trọng với Allah rằng nếu Ngươi ra lệnh xuất binh Jihad thì chúng chắc chắn họ xuất binh. Ngươi hãy bảo chúng - hỡi Thiên Sứ -: Các ngươi chớ thề thốt làm chi, sự dối trá của các người đều được biết rõ và sự vâng lời giả tạo của các ngươi cũng đều được biết rõ. Allah biết rõ điều các ngươi làm, không gì giấu được Ngài cho dù các ngươi có che đậy ra sao.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم