البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

سورة الفرقان - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ تَبَارَكَ الَّذِي نَزَّلَ الْفُرْقَانَ عَلَىٰ عَبْدِهِ لِيَكُونَ لِلْعَالَمِينَ نَذِيرًا﴾

التفسير

Vĩ đại và tốt đẹp thay việc Allah đã thiên khải Qur'an xuống làm tiêu chuẩn phân biệt giữa Chân Lý và điều ngụy tạo cho Người bề tôi của Ngài và là Thiên Sứ của Ngài, Muhammad, với sứ mạng mang bức Thông Điệp dến cho hai loài, Jinn và con người để cảnh báo họ về hình phạt của Allah.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم