البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

سورة الفرقان - الآية 20 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا أَرْسَلْنَا قَبْلَكَ مِنَ الْمُرْسَلِينَ إِلَّا إِنَّهُمْ لَيَأْكُلُونَ الطَّعَامَ وَيَمْشُونَ فِي الْأَسْوَاقِ ۗ وَجَعَلْنَا بَعْضَكُمْ لِبَعْضٍ فِتْنَةً أَتَصْبِرُونَ ۗ وَكَانَ رَبُّكَ بَصِيرًا﴾

التفسير

Và TA đã cử phái trước Ngươi - hỡi Thiên Sứ - những Thiên Sứ cũng là người phàm, cũng ăn uống, cũng đi lại trong chợ, hoàn toàn không phải là điều mới mẻ gì. Và TA cũng định đoạt trong các ngươi - hỡi con người - có người giàu, có người nghèo, có người khỏe, có người bệnh, mỗi người mỗi hoàn cảnh, một khi các ngươi kiên nhẫn chịu đựng thử thách sẽ được Allah ban thưởng vì sự nhẫn nại của các ngươi. Thượng Đế của Ngươi luôn thấy rõ ai kiên nhẫn và ai không kiên nhẫn, ai ngoan ngoãn tuân lệnh Ngài và ai chống đối Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم