البحث

عبارات مقترحة:

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

الأعلى

كلمة (الأعلى) اسمُ تفضيل من العُلُوِّ، وهو الارتفاع، وهو اسمٌ من...

سورة الفرقان - الآية 74 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ يَقُولُونَ رَبَّنَا هَبْ لَنَا مِنْ أَزْوَاجِنَا وَذُرِّيَّاتِنَا قُرَّةَ أَعْيُنٍ وَاجْعَلْنَا لِلْمُتَّقِينَ إِمَامًا﴾

التفسير

Và những ai mà họ thường khấn vái trong lời cầu xin: Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài làm cho vợ con bầy tôi trở thành thú vui trong đôi mắt của bầy tôi bởi lòng kính sợ Ngài và ngay chính trên Chân Lý của Ngài; xin Ngài bổ nhiệm bầy tôi trở thành lãnh đạo mẫu mực cương trực của những người ngoan đạo.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم