البحث

عبارات مقترحة:

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

سورة الشعراء - الآية 86 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَاغْفِرْ لِأَبِي إِنَّهُ كَانَ مِنَ الضَّالِّينَ﴾

التفسير

Xin tha thứ cho cha của bề tôi, quả thật ông ta đã lệch khỏi Chân Lý vì tội Shirk. Lời cầu xin này của Ibrahim trước khi Allah trình bày cho Người biết cha Người là cư dân của Hỏa Ngục. Nhưng khi Người đã biết rõ thì Người đã vô can với ông ta và chấm dứt việc cầu xin cho ông ta.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم