البحث

عبارات مقترحة:

القوي

كلمة (قوي) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من القرب، وهو خلاف...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

سورة الشعراء - الآية 155 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَ هَٰذِهِ نَاقَةٌ لَهَا شِرْبٌ وَلَكُمْ شِرْبُ يَوْمٍ مَعْلُومٍ﴾

التفسير

Saleh nói với chúng: Allah cho các người một bằng chứng, đây con lạc đà cái được Allah rút ra từ tảng đá to, con lạc đà bằng xương bằng thịt thực sự, nó chỉ uống phần nước của nó trong ngày dành riêng cho nó và các người cũng chỉ được uống nước trong ngày dành cho mình.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم