البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

سورة النّمل - الآية 82 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَإِذَا وَقَعَ الْقَوْلُ عَلَيْهِمْ أَخْرَجْنَا لَهُمْ دَابَّةً مِنَ الْأَرْضِ تُكَلِّمُهُمْ أَنَّ النَّاسَ كَانُوا بِآيَاتِنَا لَا يُوقِنُونَ﴾

التفسير

Và khi hình phạt dành cho chúng xảy ra khi chúng vẫn mãi mê chìm đắm trong vô đức tin và tội lỗi, cũng như chỉ còn mỗi người xấu xa, TA sẽ đưa ra cho chúng một trong những đại dấu hiệu của Ngày Tận Thế gần kề. Đó là con thú chui ra từ lòng đất biết nói chuyện với chúng bằng ngôn ngữ mà chúng hiểu được, đó là lời mặc khải đã truyền xuống cho Thiên Sứ của TA mà thiên hạ không tin là thật.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم