البحث

عبارات مقترحة:

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

سورة النّمل - الآية 91 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿إِنَّمَا أُمِرْتُ أَنْ أَعْبُدَ رَبَّ هَٰذِهِ الْبَلْدَةِ الَّذِي حَرَّمَهَا وَلَهُ كُلُّ شَيْءٍ ۖ وَأُمِرْتُ أَنْ أَكُونَ مِنَ الْمُسْلِمِينَ﴾

التفسير

Ngưới hãy nói với họ - hỡi Thiên Sứ -: Thật ra Ta được lệnh chỉ tôn thờ Thượng Đế của thành phố Makkah này, Ngài đã cấm mọi hành động xấu như cấm gây đổ máu, cấm gây bất công với người khác, cấm săn bắn, cấm chặt phá cây cối mọc tự nhiên. Đấng Hiển Vinh Ngài là Chúa Tể của tất cả; và Ta được lệnh phải là một người thần phục và tuân theo Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم