البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الحميد

(الحمد) في اللغة هو الثناء، والفرقُ بينه وبين (الشكر): أن (الحمد)...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

سورة القصص - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَخَرَجَ مِنْهَا خَائِفًا يَتَرَقَّبُ ۖ قَالَ رَبِّ نَجِّنِي مِنَ الْقَوْمِ الظَّالِمِينَ﴾

التفسير

Nghe theo lời khuyên của người đàn ông, Musa bỏ trốn đi nơi khác với tâm trạng lo sợ gặp phải chuyện không may nên Người cầu khẩn Thượng Đế của mình: Lạy Thượng Đế, xin Ngài giải cứu bề tôi thoát khỏi đám người làm điều sai quấy, khiến họ không hãm hại được bề tôi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم