البحث

عبارات مقترحة:

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

سورة القصص - الآية 26 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالَتْ إِحْدَاهُمَا يَا أَبَتِ اسْتَأْجِرْهُ ۖ إِنَّ خَيْرَ مَنِ اسْتَأْجَرْتَ الْقَوِيُّ الْأَمِينُ﴾

التفسير

Do đó, một trong hai cô con gái của ông lão thưa: Thưa cha, xin cha thuê anh ấy chăn nuôi đàn cừu cho chúng ta, thật sự anh ta rất xứng đáng để cha thuê giúp việc, vì anh ta có được sức khỏe và trung tín, với sức khỏe anh ta có thể hoàn thành những gì anh ta được yêu cầu, với lòng trung tín anh ta có thể giữ gìn những gì được giao phó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم