البحث

عبارات مقترحة:

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

سورة القصص - الآية 36 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَلَمَّا جَاءَهُمْ مُوسَىٰ بِآيَاتِنَا بَيِّنَاتٍ قَالُوا مَا هَٰذَا إِلَّا سِحْرٌ مُفْتَرًى وَمَا سَمِعْنَا بِهَٰذَا فِي آبَائِنَا الْأَوَّلِينَ﴾

التفسير

Rồi khi Musa đến gặp Fir'awn và đồng bọn của hắn với những lời mặc khải rõ rệt của TA, chúng nói: Đây chẳng qua là trò ảo thuật dối trá bịa đặt của Musa, bọn ta chưa bao giờ nghe chuyện này từ nơi tổ tiên của bọn ta trước đây.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم