البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

السميع

كلمة السميع في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

سورة القصص - الآية 44 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا كُنْتَ بِجَانِبِ الْغَرْبِيِّ إِذْ قَضَيْنَا إِلَىٰ مُوسَى الْأَمْرَ وَمَا كُنْتَ مِنَ الشَّاهِدِينَ﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ Muhammad - và Ngươi đã không có mặt ở phía tây gần ngọn núi Tur nơi mà Musa nhận quyết định công việc TA ra lệnh cử phái Y đi gặp Fir'awn và các vị tù trưởng của hắn và Ngươi cũng không là một nhân chứng của sự việc đó cho đến khi Ngươi biết được nguồn tin đó để kể lại cho nhân loại nghe, chính vì vậy nó (nguồn tin) là điều mặc khải của Allah dành cho Ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم