البحث

عبارات مقترحة:

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

سورة القصص - الآية 60 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا أُوتِيتُمْ مِنْ شَيْءٍ فَمَتَاعُ الْحَيَاةِ الدُّنْيَا وَزِينَتُهَا ۚ وَمَا عِنْدَ اللَّهِ خَيْرٌ وَأَبْقَىٰ ۚ أَفَلَا تَعْقِلُونَ﴾

التفسير

Và những vật đã được Thượng Đế ban cho các ngươi chỉ là vật yêu thích tạm thời và là những thứ tô điểm cho cuộc sống trần tục này rồi nó sẽ biến mất, còn những gì ở nơi Allah ở Đời Sau mới là phần thưởng cao quý, nó sẽ tốt hơn và còn mãi. Thế các ngươi không hiểu được rằng những thứ còn mãi sẽ tốt hơn những thứ sớm tan biến ư?

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم