البحث

عبارات مقترحة:

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

سورة القصص - الآية 61 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَفَمَنْ وَعَدْنَاهُ وَعْدًا حَسَنًا فَهُوَ لَاقِيهِ كَمَنْ مَتَّعْنَاهُ مَتَاعَ الْحَيَاةِ الدُّنْيَا ثُمَّ هُوَ يَوْمَ الْقِيَامَةِ مِنَ الْمُحْضَرِينَ﴾

التفسير

Thế một người mà TA đã hứa sẽ ban thưởng Thiên Đàng ở Đời Sau và trong đó Y sẽ hưởng niềm hạnh phúc vĩnh cửu có giống với kẻ mà TA đã cho hưởng thụ về của cải và những món trang hoàng trong đời sống trần tục này, sau đó vào Ngày Phục Sinh y sẽ được dựng sống lại để chịu tội trong Hỏa Ngục hay không?!

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم