البحث

عبارات مقترحة:

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

سورة العنكبوت - الآية 13 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَلَيَحْمِلُنَّ أَثْقَالَهُمْ وَأَثْقَالًا مَعَ أَثْقَالِهِمْ ۖ وَلَيُسْأَلُنَّ يَوْمَ الْقِيَامَةِ عَمَّا كَانُوا يَفْتَرُونَ﴾

التفسير

Và chắc chắn những kẻ đa thần sẽ gánh vác tội lỗi của chúng về việc kêu gọi nhân loại đến với sự bịa đặt mà chúng đã ngụy tạo cũng như gánh vác tội lỗi của những ai đi theo lời mời gọi của chúng, không hề bị thiếu xót. Và chắc chắn,chúng sẽ bị thẩm tra vào Ngày Phục Sinh về những điều mà chúng đã từng bịa đặt ở trên trần gian từ những điều hư cấu.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم