البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

سورة العنكبوت - الآية 43 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَتِلْكَ الْأَمْثَالُ نَضْرِبُهَا لِلنَّاسِ ۖ وَمَا يَعْقِلُهَا إِلَّا الْعَالِمُونَ﴾

التفسير

Và đây là những hình ảnh thí dụ mà TA trình bày cho nhân loại biết để thức tỉnh chúng và nhìn thấy rõ về Chân Lý cũng như hướng dẫn chúng đến với Ngài, và chỉ những người có kiến thức mới thấu hiểu và biết rõ được hệ thống luật pháp của Allah đã quy định.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم