البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

المعطي

كلمة (المعطي) في اللغة اسم فاعل من الإعطاء، الذي ينوّل غيره...

سورة الرّوم - الآية 42 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ سِيرُوا فِي الْأَرْضِ فَانْظُرُوا كَيْفَ كَانَ عَاقِبَةُ الَّذِينَ مِنْ قَبْلُ ۚ كَانَ أَكْثَرُهُمْ مُشْرِكِينَ﴾

التفسير

Hãy nói đi - hỡi Thiên Sứ - với đám người đa thần: Các ngươi hãy đi khắp mọi miền của trái đất, để nghiên cứu xem kết quả của những cộng đồng đã phủ nhận từng sống trước đây? Quả thật, chúng đã có kết quả rất thảm hại, đa số bọn chúng là những kẻ tôn thờ các thần linh ngoài Allah, và chúng đã bị Allah tiêu diệt tất cả vì lý do đó.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم