البحث

عبارات مقترحة:

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

الحفي

كلمةُ (الحَفِيِّ) في اللغة هي صفةٌ من الحفاوة، وهي الاهتمامُ...

سورة لقمان - الآية 33 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا النَّاسُ اتَّقُوا رَبَّكُمْ وَاخْشَوْا يَوْمًا لَا يَجْزِي وَالِدٌ عَنْ وَلَدِهِ وَلَا مَوْلُودٌ هُوَ جَازٍ عَنْ وَالِدِهِ شَيْئًا ۚ إِنَّ وَعْدَ اللَّهِ حَقٌّ ۖ فَلَا تَغُرَّنَّكُمُ الْحَيَاةُ الدُّنْيَا وَلَا يَغُرَّنَّكُمْ بِاللَّهِ الْغَرُورُ﴾

التفسير

Hỡi con người! Các ngươi hãy kính sợ Thượng Đế của các ngươi mà tuân thủ đúng theo mọi sắc lệnh của Ngài, các ngươi hãy lo sợ cho sự trừng phạt của Ngày mà cha con không ai có thể giúp đỡ được ai bất cứ điều gì. Chắc chắn Lời Hứa của Allah về việc thưởng phạt trong Ngày Tận Thế sẽ xảy ra. Thế nên các ngươi đừng để cuộc sống trần gian này đánh lừa các ngươi từ dục vọng của các ngươi và niềm vui ngắn ngủi của nó và các ngươi đừng để lũ Shaytan lường gạt các ngươi về sự chịu đựng của Allah khi Ngài trì hoãn việc trừng phạt các ngươi.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم