البحث

عبارات مقترحة:

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

الخلاق

كلمةُ (خَلَّاقٍ) في اللغة هي صيغةُ مبالغة من (الخَلْقِ)، وهو...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

سورة السجدة - الآية 6 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ذَٰلِكَ عَالِمُ الْغَيْبِ وَالشَّهَادَةِ الْعَزِيزُ الرَّحِيمُ﴾

التفسير

Như thế đó, Ngài là Đấng am tường mọi thứ có thể nhìn thấy và mọi thứ không thể nhìn thấy, không thứ gì giấu được Ngài, Ngài là Đấng quyền năng, không ai trong kẻ thù của Ngài có thể chiến thắng được Ngài, nhưng Ngài nhân từ với đám nô lệ có đức tin của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم