البحث

عبارات مقترحة:

الحفي

كلمةُ (الحَفِيِّ) في اللغة هي صفةٌ من الحفاوة، وهي الاهتمامُ...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

سورة السجدة - الآية 16 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿تَتَجَافَىٰ جُنُوبُهُمْ عَنِ الْمَضَاجِعِ يَدْعُونَ رَبَّهُمْ خَوْفًا وَطَمَعًا وَمِمَّا رَزَقْنَاهُمْ يُنْفِقُونَ﴾

التفسير

Họ thức dậy rời khỏi nệm êm chăn ấm để hướng về Allah, họ khẩn cầu Ngài trong lễ nguyện Salah của mình bằng tấm lòng sợ hãi trước hình phạt của Allah đồng thời hi vọng nơi lòng khoan dung của Ngài, và họ dùng tài sản được Allah ban cấp cho con đường chính nghĩa của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم