البحث

عبارات مقترحة:

الغفور

كلمة (غفور) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) نحو: شَكور، رؤوف،...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

سورة الأحزاب - الآية 21 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لَقَدْ كَانَ لَكُمْ فِي رَسُولِ اللَّهِ أُسْوَةٌ حَسَنَةٌ لِمَنْ كَانَ يَرْجُو اللَّهَ وَالْيَوْمَ الْآخِرَ وَذَكَرَ اللَّهَ كَثِيرًا﴾

التفسير

Rõ ràng qua những gì Thiên Sứ của Allah đã nói, đã làm, đã hoàn thành là tấm gương mẫu mực, đích thân Người đã tham chiến thế thì tại sao các ngươi vẫn còn nhát gan không chịu xả thân để tham chiến cơ chứ? Và không ai bắt chước theo tấm gương của Thiên Sứ của Allah ngoại trừ những ai hi vọng vào cuộc sống Đời Sau và tụng niệm Allah rất nhiều. Còn những ai không mong ước cuộc sống Đời Sau và không tụng niệm Allah nhiều thì y không bao giờ bắt chước theo Thiên Sứ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم