البحث

عبارات مقترحة:

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

سورة الأحزاب - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَمَنْ يَقْنُتْ مِنْكُنَّ لِلَّهِ وَرَسُولِهِ وَتَعْمَلْ صَالِحًا نُؤْتِهَا أَجْرَهَا مَرَّتَيْنِ وَأَعْتَدْنَا لَهَا رِزْقًا كَرِيمًا﴾

التفسير

Và ai trong các nàng luôn là người biết hạ mình kính cẩn làm theo Allah và Thiên Sứ của Ngài trong những việc làm thiện dưới sự hài lòng của Allah - thì chắc chắn sẽ được Ngài ân thưởng cho những việc làm không đáng kể đó của tất cả các nàng và Ngài còn chuẩn bị sẵn cho các nàng vào Ngày Sau muôn vàn bổng lộc, đó là Thiên Đàng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم