البحث

عبارات مقترحة:

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

سورة الأحزاب - الآية 59 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا النَّبِيُّ قُلْ لِأَزْوَاجِكَ وَبَنَاتِكَ وَنِسَاءِ الْمُؤْمِنِينَ يُدْنِينَ عَلَيْهِنَّ مِنْ جَلَابِيبِهِنَّ ۚ ذَٰلِكَ أَدْنَىٰ أَنْ يُعْرَفْنَ فَلَا يُؤْذَيْنَ ۗ وَكَانَ اللَّهُ غَفُورًا رَحِيمًا﴾

التفسير

Hỡi Thiên Sứ! Hãy bảo những người vợ của Ngươi, những đứa con gái của Ngươi và những người vợ của những người có đức tin rằng: "Hãy chỉnh chu ăn mặc rộng rãi những chiếc áo choàng của họ đừng để cho lộ ra các phần cơ thể nhạy cảm khi đối diện với những người đàn ông lạ; điều đó nó sẽ làm dễ dàng để nhận biết họ là phụ nữ tự do nhằm tránh khỏi mọi xúc phạm giống như phụ nữ nô lệ thường bị. Quả thật, Allah là Đấng Hằng Tha Thứ những điều tội lỗi cho đám bề tôi của Ngài biết ăn nan sám hối và là Đấng đầy lòng Khoan Dung."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم