البحث

عبارات مقترحة:

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الحي

كلمة (الحَيِّ) في اللغة صفةٌ مشبَّهة للموصوف بالحياة، وهي ضد...

سورة الأحزاب - الآية 60 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ لَئِنْ لَمْ يَنْتَهِ الْمُنَافِقُونَ وَالَّذِينَ فِي قُلُوبِهِمْ مَرَضٌ وَالْمُرْجِفُونَ فِي الْمَدِينَةِ لَنُغْرِيَنَّكَ بِهِمْ ثُمَّ لَا يُجَاوِرُونَكَ فِيهَا إِلَّا قَلِيلًا﴾

التفسير

Nếu những kẻ đạo đức giả hay những tên giả mạo đức tin và những kẻ mang trên mình sự nghi ngờ chỉ biết chìu theo sở thích xàm bậy rồi loan đi khắp cả thành phố Madinah những tin tức giả dối để làm chia rẽ những người có đức tin. TA ra lệnh cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy giám sát chặt chẻ chúng, rồi TA sẽ ban cho Ngươi quyền quản lý chúng bằng cách trừng trị chúng và TA sẽ giao quyền lực cho Ngươi để làm điều đó. Sau đó, chúng sẽ không có tư cách làm láng giềng với Ngươi ngoại trừ một thời gian ngắn; rồi TA sẽ tiêu diệt hết bọn chúng hoặc TA sẽ trục xuất chúng bởi vì chúng là những kẻ làm ô uế trên trái đất này.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم