البحث

عبارات مقترحة:

الواسع

كلمة (الواسع) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَسِعَ يَسَع) والمصدر...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

سورة سبأ - الآية 7 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقَالَ الَّذِينَ كَفَرُوا هَلْ نَدُلُّكُمْ عَلَىٰ رَجُلٍ يُنَبِّئُكُمْ إِذَا مُزِّقْتُمْ كُلَّ مُمَزَّقٍ إِنَّكُمْ لَفِي خَلْقٍ جَدِيدٍ﴾

التفسير

Những tên phủ nhận Allah bảo với một số người trong bọn chúng bằng lời lẽ cay cú và nhạo báng về những gì được Thiên Sứ - cầu xin sự bình an cho Người - mang đến: "Há! Quý vị có muốn chúng tôi chỉ cho quý vị một người đàn ông, Y sẽ thông báo cho các quý vị về mọi chuyện xong thì quý vị đã chết xương rã mục hết dưới đất sau đó quý vị được phục sinh sống trở lại ?"

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم