البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

سورة سبأ - الآية 15 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لَقَدْ كَانَ لِسَبَإٍ فِي مَسْكَنِهِمْ آيَةٌ ۖ جَنَّتَانِ عَنْ يَمِينٍ وَشِمَالٍ ۖ كُلُوا مِنْ رِزْقِ رَبِّكُمْ وَاشْكُرُوا لَهُ ۚ بَلْدَةٌ طَيِّبَةٌ وَرَبٌّ غَفُورٌ﴾

التفسير

Chắc chắn, trong bộ tộc Saba' một nơi mà họ đang sinh sống đã xảy ra một dấu hiệu hết sức rõ ràng được Allah an bài và ban bố mọi điều cho họ; đó chính là hai ngôi vườn : " Một trong hai ngôi vườn đó nằm bên phải và ngôi vườn còn lại nằm bên trái," TA phán bảo chúng : " Hãy ăn những bổng lộc của Thượng Đế của các ngươi và hãy tạ ơn Ngài về bổng lộc đó của Ngài; đây chính là một thành phố tốt đẹp và có được một Thượng Đế Hằng Tha Thứ mọi tội lỗi cho những ai biết ăn năn sám hối với Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم