البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

سورة سبأ - الآية 27 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قُلْ أَرُونِيَ الَّذِينَ أَلْحَقْتُمْ بِهِ شُرَكَاءَ ۖ كَلَّا ۚ بَلْ هُوَ اللَّهُ الْعَزِيزُ الْحَكِيمُ﴾

التفسير

Hãy bảo họ - hỡi Thiên Sứ -: "Hãy chỉ cho Ta đâu là những tên mà chúng cho là đối tác ngang hàng với Allah rồi chúng đem ra thờ phượng cùng với Ngài." Ta khẳng định sẽ không có ai, cũng không bao giờ có điều giống như những gì mà các ngươi đã tưởng tượng ra rằng Allah có đối tác. Không! Ngài là Allah, Đấng Hùng Mạnh mà không một ai có thể chiến thắng được Ngài, Đấng Chí Minh trong mọi tạo vật của Ngài, Đấng Đầy Quyền Lực và Đấng Cai Quảng tất cả.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم