البحث

عبارات مقترحة:

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

اللطيف

كلمة (اللطيف) في اللغة صفة مشبهة مشتقة من اللُّطف، وهو الرفق،...

سورة سبأ - الآية 41 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿قَالُوا سُبْحَانَكَ أَنْتَ وَلِيُّنَا مِنْ دُونِهِمْ ۖ بَلْ كَانُوا يَعْبُدُونَ الْجِنَّ ۖ أَكْثَرُهُمْ بِهِمْ مُؤْمِنُونَ﴾

التفسير

Các Thiên Thần thưa: "Thật vinh quang và trong sáng thay Ngài! Ngài chính là Chủ Nhân của bầy tôi chứ không phải là chúng. Giữa bầy tôi và họ không có mối quan hệ với nhau. Không, đúng hơn là những người đa thần này đã thờ phượng lũ Shaytan, chúng đã biến dạng thành thiên thần để dụ dỗ thiên hạ thờ phượng chúng và đa số thiên hạ đã tin tưởng vào chúng."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم