البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

سورة سبأ - الآية 45 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَكَذَّبَ الَّذِينَ مِنْ قَبْلِهِمْ وَمَا بَلَغُوا مِعْشَارَ مَا آتَيْنَاهُمْ فَكَذَّبُوا رُسُلِي ۖ فَكَيْفَ كَانَ نَكِيرِ﴾

التفسير

Và nhiều cộng đồng trước đây như người 'Ad, người Thamud và dân của Nabi Lut. Dân đa thần đang sống ở thời đại của Ngươi không được ban cho sức mạnh, ân huệ, con cái hay tài sản dù chỉ bằng một phần mười của những cộng đồng thời đại trước của bọn họ. Vậy mà hầu hết bọn họ lại dám phủ nhận Thiên Sứ của Ngài, cho nên tất cả những gì họ được ban như tài sản, quyền lực, sức mạnh và số lượng vốn không hề giúp ích gì cho họ khi hình phạt của TA giáng lên họ. Bởi thế, hãy nhìn xem bọn chúng - hỡi Thiên Sứ - thế nào là lễ độ cho những kẻ đã phủ nhận TA và bọn chúng phải nhận lấy cái hình phạt thật kinh hoàng của TA giành cho chúng sẽ như thế nào.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم