البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

سورة فاطر - الآية 4 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِنْ يُكَذِّبُوكَ فَقَدْ كُذِّبَتْ رُسُلٌ مِنْ قَبْلِكَ ۚ وَإِلَى اللَّهِ تُرْجَعُ الْأُمُورُ﴾

التفسير

Và nếu dân chúng của Ngươi cho rằng Ngươi dối trá - hỡi Thiên Sứ - thì hãy kiên nhẫn, vì đây không phải là sự việc xảy ra lần đầu cho rằng vị Thiên Sứ dối trá với dân chúng của Y mà hẳn là đã diễn ra ở từng thời đại trước Ngươi với tất cả Thiên Sứ điển hình như ở người 'Ad, người Thamud và dân của Lut. Nhưng mọi vấn đề đó sẽ được trình diện với Allah Đấng Duy Nhất quyết định tất cả. Bởi thế, Ngài đã tiêu diệt hết bọn phủ nhận và đem lại chiến thắng thật vẽ vang cho Thiên Sứ của Ngài và những người có đức tin.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم