البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

سورة يس - الآية 6 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لِتُنْذِرَ قَوْمًا مَا أُنْذِرَ آبَاؤُهُمْ فَهُمْ غَافِلُونَ﴾

التفسير

TA ban xuống cho Ngươi dùng để cảnh tỉnh đến một dân tộc và cũng là điều cảnh báo đối với họ, họ là những người dân Ả rập mà trước đây tổ tiên của họ chưa từng có Thiên Sứ nào đến để cảnh báo. Bởi thế, họ không hề hay biết gì về đức tin và Tawhid (sự tôn thờ Allah duy nhất), do đó khi thời đại của họ nhận được lời cảnh báo đã làm cho họ xem nhẹ cho những điều thiết thực của lời cảnh tỉnh của Thiên Sứ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم