البحث

عبارات مقترحة:

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

سورة يس - الآية 22 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا لِيَ لَا أَعْبُدُ الَّذِي فَطَرَنِي وَإِلَيْهِ تُرْجَعُونَ﴾

التفسير

Và người đàn ông đó khuyên bảo rằng: "Điều gì, có thể ngăn cản tôi thờ phượng Allah Đấng mà đã tạo hóa ra tôi ? Và điều gì có thể ngăn cản quý vị thờ phượng Thượng Đế của quý vị Đấng đã tạo hóa ra quý vị và cũng là Đấng duy nhất sẽ đưa quý vị trở về gặp lại Ngài vào Ngày Phục Sinh để nhận lấy kết quả ?"

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم