البحث

عبارات مقترحة:

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

العلي

كلمة العليّ في اللغة هي صفة مشبهة من العلوّ، والصفة المشبهة تدل...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

سورة يس - الآية 61 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَأَنِ اعْبُدُونِي ۚ هَٰذَا صِرَاطٌ مُسْتَقِيمٌ﴾

التفسير

Và TA (Allah) đã sắc lệnh cho các ngươi - hỡi con cháu Adam - rằng hãy tôn thờ một mình TA, không được phép tổ hợp TA với bất cứ ai (vật gì). Việc thờ phượng riêng một mình TA và luôn vâng lời TA là con đường ngay thẳng dẫn đến sự hài lòng của TA và dẫn lối đến Thiên Đàng. Thế nhưng, các ngươi đã không tuân theo chỉ dụ và sắc lệnh của TA.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم