البحث

عبارات مقترحة:

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

سورة الزمر - الآية 74 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقَالُوا الْحَمْدُ لِلَّهِ الَّذِي صَدَقَنَا وَعْدَهُ وَأَوْرَثَنَا الْأَرْضَ نَتَبَوَّأُ مِنَ الْجَنَّةِ حَيْثُ نَشَاءُ ۖ فَنِعْمَ أَجْرُ الْعَامِلِينَ﴾

التفسير

Và những người tin tưởng sau khi được bước vào Thiên Đàng, họ nói: Alhamdulillah, xin tạ ơn Allah đã thực hiện lời hứa của Ngài đã hứa với bầy tôi từ cửa miệng của các Sứ Giả của Ngài. Bởi quả thực bầy tôi đã được hứa sẽ vào được Thiên Đàng cũng như cho bầy tôi thừa hưởng vùng đất của Thiên Đàng. Do đó, bầy tôi ở trong Thiên Đàng bất cứ nơi nào mà bầy tôi muốn. Bởi thế phần thưởng ban cho những người làm việc tốt thật là ưu việt mà họ làm những việc ngoan đạo để tìm kiếm sự hài lòng từ Thượng Đế của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم