البحث

عبارات مقترحة:

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

البارئ

(البارئ): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (البَرْءِ)، وهو...

الآخر

(الآخِر) كلمة تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة غافر - الآية 33 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿يَوْمَ تُوَلُّونَ مُدْبِرِينَ مَا لَكُمْ مِنَ اللَّهِ مِنْ عَاصِمٍ ۗ وَمَنْ يُضْلِلِ اللَّهُ فَمَا لَهُ مِنْ هَادٍ﴾

التفسير

Ngày, mà quí vị sẽ quay lưng tháo chạy vì sợ lửa của Hỏa Ngục. Quí vị sẽ không có một vị che chở nào đến ngăn cản từ sự trừng phạt của Allah, và ai mà Allah bỏ rơi thì sẽ không được một người hướng dẫn. Bởi vì sự hướng dẫn thành công là nằm trong tay Allah duy nhất.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم