البحث

عبارات مقترحة:

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

المحسن

كلمة (المحسن) في اللغة اسم فاعل من الإحسان، وهو إما بمعنى إحسان...

سورة غافر - الآية 82 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَفَلَمْ يَسِيرُوا فِي الْأَرْضِ فَيَنْظُرُوا كَيْفَ كَانَ عَاقِبَةُ الَّذِينَ مِنْ قَبْلِهِمْ ۚ كَانُوا أَكْثَرَ مِنْهُمْ وَأَشَدَّ قُوَّةً وَآثَارًا فِي الْأَرْضِ فَمَا أَغْنَىٰ عَنْهُمْ مَا كَانُوا يَكْسِبُونَ﴾

التفسير

Há những kẻ phủ nhận không đi chu du trên trái đất để suy ngẫm kết cuộc của các cộng đồng phủ nhận sự thật đã sống trước họ như thế nào ư ?! Quả thật, các cộng đồng đó có nhiều của cải hơn họ và mạnh hơn họ cũng như có nhiều di tích lịch sử của các thế hệ trước vẫn còn sót lại trên trái đất. Thế nhưng, những gì được tạo nên từ bàn tay của các thế hệ trước có thể hiện sức mạnh của họ nhưng chẳng giúp ích gì được cho họ khi hình phạt hủy diệt của Allah giáng xuống họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم