البحث

عبارات مقترحة:

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

سورة فصّلت - الآية 18 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَنَجَّيْنَا الَّذِينَ آمَنُوا وَكَانُوا يَتَّقُونَ﴾

التفسير

Và TA đã giải cứu những người tin tưởng vào Allah và các Sứ Giả của Ngài cũng như họ là những người đã từng kính sợ Allah với sự tuân theo những điều Ngài ra lệnh và tránh xa những điều Ngài ngăn cấm. TA đã cứu sống họ thoát khỏi sự trừng phạt đã giáng xuống cho dân chúng của họ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم