البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

سورة فصّلت - الآية 24 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَإِنْ يَصْبِرُوا فَالنَّارُ مَثْوًى لَهُمْ ۖ وَإِنْ يَسْتَعْتِبُوا فَمَا هُمْ مِنَ الْمُعْتَبِينَ﴾

التفسير

Bởi thế, nếu họ có kiên nhẫn chịu đựng về đôi tai, cặp mắt và làn da làm chứng chống lại họ hay không thì Hỏa Ngục vẫn là nơi cư ngụ của họ. Và cho dù có cầu xin để xóa bỏ hình phạt và sự hài lòng của Allah dành cho họ thì lời cầu xin của họ sẽ không chiếm được sự chấp nhận của Ngài cũng như không bao giờ vào được Thiên Đàng.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم