البحث

عبارات مقترحة:

الحق

كلمة (الحَقِّ) في اللغة تعني: الشيءَ الموجود حقيقةً.و(الحَقُّ)...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

سورة الشورى - الآية 10 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا اخْتَلَفْتُمْ فِيهِ مِنْ شَيْءٍ فَحُكْمُهُ إِلَى اللَّهِ ۚ ذَٰلِكُمُ اللَّهُ رَبِّي عَلَيْهِ تَوَكَّلْتُ وَإِلَيْهِ أُنِيبُ﴾

التفسير

Và hỡi nhân loại! Những gì các ngươi bất đồng với nhau về nguồn gốc của tôn giáo hay về phân nhánh của nó thì tất cả những điều đó đều được trình lên Allah để phân xử. Các ngươi hãy trở về với Kinh Sách của Ngài tức Qur'an hoặc Sunnah của Thiên Sứ của Ngài - cầu xin sự bình an đến Người -. Với những thuộc tính được miêu tả chính là Thượng Đế của Ta, Đấng duy nhất mà Ta phó thác tất cả mọi việc của Ta cho Ngài, và với Ngài Ta sẽ quay về sám hối.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم