البحث

عبارات مقترحة:

المولى

كلمة (المولى) في اللغة اسم مكان على وزن (مَفْعَل) أي محل الولاية...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة الشورى - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَاطِرُ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ ۚ جَعَلَ لَكُمْ مِنْ أَنْفُسِكُمْ أَزْوَاجًا وَمِنَ الْأَنْعَامِ أَزْوَاجًا ۖ يَذْرَؤُكُمْ فِيهِ ۚ لَيْسَ كَمِثْلِهِ شَيْءٌ ۖ وَهُوَ السَّمِيعُ الْبَصِيرُ﴾

التفسير

Allah là Đấng Tạo Hóa các tầng trời và trái đất mà trước đó chưa hề có giống như vậy, tạo hóa ra các ngươi rồi từ các ngươi Ngài tạo hóa ra những người vợ cho các ngươi, và Ngài cũng tạo hóa cho các ngươi những con lạc đà, những con bò, và những con dê cừu đực và cái để chúng tăng số lượng cho các ngươi sử dụng, Ngài tạo hóa các ngươi với việc ban cho các ngươi những người vợ bằng việc kết hôn, rồi Ngài ban sự sinh tồn cho các ngươi với việc tạo hóa các loài vật nuôi để các ngươi lấy thịt và sữa từ chúng. Không có bất cứ vật thể nào trong vũ trụ giống như Ngài, trong khi Ngài là Đấng Hằng Nghe mọi lời nói của đám bề tôi của Ngài, Đấng Hằng Thấy mọi việc làm của họ, không gì có thể qua mặt được Ngài. Và Ngài sẽ thưởng phạt cho họ về những việc làm của họ. Quả thật nếu tốt thì được tốt còn nếu xấu thì được xấu

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم