البحث

عبارات مقترحة:

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

سورة الشورى - الآية 12 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿لَهُ مَقَالِيدُ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ ۖ يَبْسُطُ الرِّزْقَ لِمَنْ يَشَاءُ وَيَقْدِرُ ۚ إِنَّهُ بِكُلِّ شَيْءٍ عَلِيمٌ﴾

التفسير

Chỉ duy nhất Ngài nắm giữ chìa khóa kho tàng của các tầng trời và đất, Ngài nới rộng bổng lộc cho ai mà Ngài muốn từ đám bề tôi của Ngài để Ngài kiểm tra xem hắn có biết tạ ơn hay là phủ nhận? Và Ngài thu hẹp bổng lộc cho ai mà Ngài muốn để Ngài thử thách xem hắn có biết nhẫn nại hay bất mãn với sự an bày của Allah? Quả thật, Ngài biết rất rõ tất cả mọi thứ, không gì có thể che giấu được Ngài từ những thứ cải thiện của đám bầy tôi của Ngài

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم