البحث

عبارات مقترحة:

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

السيد

كلمة (السيد) في اللغة صيغة مبالغة من السيادة أو السُّؤْدَد،...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

سورة الشورى - الآية 16 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ يُحَاجُّونَ فِي اللَّهِ مِنْ بَعْدِ مَا اسْتُجِيبَ لَهُ حُجَّتُهُمْ دَاحِضَةٌ عِنْدَ رَبِّهِمْ وَعَلَيْهِمْ غَضَبٌ وَلَهُمْ عَذَابٌ شَدِيدٌ﴾

التفسير

Và những ai thường hay dựa vào những bằng chứng hư cấu để tranh cãi về tôn giáo được ban xuống cho Muhummad - cầu xin sự bình an đến Người - sau khi tôn giáo đã được nhân loại công nhận nó. Vơi những bằng chứng mà đám người tranh cãi trình bày đều vô ích, chẳng là gì đối với Allah và với những người có đức tin, chẳng gây ảnh hưởng gì. Ngược lại họ chỉ nhận được cơn giận dữ từ nơi Allah do bản tính vô đức tin và chối bỏ chân lý, rồi hình phạt khủng khiếp đang chờ đợi họ vào Ngày Phục Sinh.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم